Lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 1993

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 6/2/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/2/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1993

6
Thứ bảy
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Giáp Dần
Năm: Quý Dậu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 1 (Thiếu)
15
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1993

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
10/1
Quý Sửu
2
11
Giáp Dần
3
12
Ất Mão
4
13
Bính Thìn
5
14
Đinh Tỵ
6
15
Mậu Ngọ
7
16
Kỷ Mùi
8
17
Canh Thân
9
18
Tân Dậu
10
19
Nhâm Tuất
11
20
Quý Hợi
12
21
Giáp Tý
13
22
Ất Sửu
14
23
Bính Dần
15
24
Đinh Mão
16
25
Mậu Thìn
17
26
Kỷ Tỵ
18
27
Canh Ngọ
19
28
Tân Mùi
20
29
Nhâm Thân
21
1/2
Quý Dậu
22
2
Giáp Tuất
23
3
Ất Hợi
24
4
Bính Tý
25
5
Đinh Sửu
26
6
Mậu Dần
27
7
Kỷ Mão
28
8
Canh Thìn

Thứ bảy, Ngày 6 Tháng 2 Năm 1993

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 1 Năm 1993

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:32 17:51
Độ dài ban ngày: 11 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/2/1993
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tý, Giáp Tý Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm Tử khí, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Giải trừ, chữa bệnh, đổ mái

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới