Lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 2028

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/9/2028 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/9/2028, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2028

4
Thứ Hai
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Canh Thân
Năm: Mậu Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 7 (Đủ)
16
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13/7
Kỷ Sửu
2
14
Canh Dần
3
15
Tân Mão
4
16
Nhâm Thìn
5
17
Quý Tỵ
6
18
Giáp Ngọ
7
19
Ất Mùi
8
20
Bính Thân
9
21
Đinh Dậu
10
22
Mậu Tuất
11
23
Kỷ Hợi
12
24
Canh Tý
13
25
Tân Sửu
14
26
Nhâm Dần
15
27
Quý Mão
16
28
Giáp Thìn
17
29
Ất Tỵ
18
30
Bính Ngọ
19
1/8
Đinh Mùi
20
2
Mậu Thân
21
3
Kỷ Dậu
22
4
Canh Tuất
23
5
Tân Hợi
24
6
Nhâm Tý
25
7
Quý Sửu
26
8
Giáp Dần
27
9
Ất Mão
28
10
Bính Thìn
29
11
Đinh Tỵ
30
12
Mậu Ngọ
1
13/8

Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 9 Năm 2028

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 7 Năm 2028

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:08 18:15 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 7 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:37 05:45 00:11
Độ dài ban đêm: 11 giờ 8 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/9/2028
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ Nguyệt yến, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới