Lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2031

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/5/2031 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/5/2031, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2031

4
Chủ Nhật
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Nhâm Thìn
Năm: Tân Hợi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 3 (Đủ)
14
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2031

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
8
29
9
30
10
1
11/3
Tân Sửu
2
12
Nhâm Dần
3
13
Quý Mão
4
14
Giáp Thìn
5
15
Ất Tỵ
6
16
Bính Ngọ
7
17
Đinh Mùi
8
18
Mậu Thân
9
19
Kỷ Dậu
10
20
Canh Tuất
11
21
Tân Hợi
12
22
Nhâm Tý
13
23
Quý Sửu
14
24
Giáp Dần
15
25
Ất Mão
16
26
Bính Thìn
17
27
Đinh Tỵ
18
28
Mậu Ngọ
19
29
Kỷ Mùi
20
30
Canh Thân
21
1/4
Tân Dậu
22
2
Nhâm Tuất
23
3
Quý Hợi
24
4
Giáp Tý
25
5
Ất Sửu
26
6
Bính Dần
27
7
Đinh Mão
28
8
Mậu Thìn
29
9
Kỷ Tỵ
30
10
Canh Ngọ
31
11
Tân Mùi
1
12/4

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 5 Năm 2031

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 3 Năm 2031

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Hợi

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:18 17:22 11:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 4 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:45 05:55 23:50
Độ dài ban đêm: 12 giờ 10 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/5/2031
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Dương thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới