Lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/2/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/2/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1990

4
Chủ Nhật
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Canh Tý
Tháng: Mậu Dần
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Bính Tý
Tháng 1 (Thiếu)
9
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1990

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
3
30
4
31
5
1
6/1
Đinh Dậu
2
7
Mậu Tuất
3
8
Kỷ Hợi
4
9
Canh Tý
5
10
Tân Sửu
6
11
Nhâm Dần
7
12
Quý Mão
8
13
Giáp Thìn
9
14
Ất Tỵ
10
15
Bính Ngọ
11
16
Đinh Mùi
12
17
Mậu Thân
13
18
Kỷ Dậu
14
19
Canh Tuất
15
20
Tân Hợi
16
21
Nhâm Tý
17
22
Quý Sửu
18
23
Giáp Dần
19
24
Ất Mão
20
25
Bính Thìn
21
26
Đinh Tỵ
22
27
Mậu Ngọ
23
28
Kỷ Mùi
24
29
Canh Thân
25
1/2
Tân Dậu
26
2
Nhâm Tuất
27
3
Quý Hợi
28
4
Giáp Tý
1
5/2
2
6
3
7
4
8

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 2 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 1 Năm 1990

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Tý, tháng Mậu Dần, năm Canh Ngọ

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:33 17:49
Độ dài ban ngày: 11 giờ 16 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/2/1990
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Canh Thân, Giáp Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ Tai sát, Thiên hoả, Địa nang
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới