Lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/10/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/10/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2034

4
Thứ Tư
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Quý Dậu
Năm: Giáp Dần
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Đủ)
23
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
1
20/8
Canh Dần
2
21
Tân Mão
3
22
Nhâm Thìn
4
23
Quý Tỵ
5
24
Giáp Ngọ
6
25
Ất Mùi
7
26
Bính Thân
8
27
Đinh Dậu
9
28
Mậu Tuất
10
29
Kỷ Hợi
11
30
Canh Tý
12
1/9
Tân Sửu
13
2
Nhâm Dần
14
3
Quý Mão
15
4
Giáp Thìn
16
5
Ất Tỵ
17
6
Bính Ngọ
18
7
Đinh Mùi
19
8
Mậu Thân
20
9
Kỷ Dậu
21
10
Canh Tuất
22
11
Tân Hợi
23
12
Nhâm Tý
24
13
Quý Sửu
25
14
Giáp Dần
26
15
Ất Mão
27
16
Bính Thìn
28
17
Đinh Tỵ
29
18
Mậu Ngọ
30
19
Kỷ Mùi
31
20
Canh Thân
1
21/9
2
22
3
23
4
24
5
25

Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 10 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 8 Năm 2034

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Dần

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:37 18:26 12:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 49 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:49 05:14 00:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 25 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/10/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ Trùng nhật, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới