Lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 31/10/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/10/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2034

31
Thứ Ba
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
- LA FONTAINE -
Ngày: Canh Thân
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 9 (Đủ)
20
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
1
20/8
Canh Dần
2
21
Tân Mão
3
22
Nhâm Thìn
4
23
Quý Tỵ
5
24
Giáp Ngọ
6
25
Ất Mùi
7
26
Bính Thân
8
27
Đinh Dậu
9
28
Mậu Tuất
10
29
Kỷ Hợi
11
30
Canh Tý
12
1/9
Tân Sửu
13
2
Nhâm Dần
14
3
Quý Mão
15
4
Giáp Thìn
16
5
Ất Tỵ
17
6
Bính Ngọ
18
7
Đinh Mùi
19
8
Mậu Thân
20
9
Kỷ Dậu
21
10
Canh Tuất
22
11
Tân Hợi
23
12
Nhâm Tý
24
13
Quý Sửu
25
14
Giáp Dần
26
15
Ất Mão
27
16
Bính Thìn
28
17
Đinh Tỵ
29
18
Mậu Ngọ
30
19
Kỷ Mùi
31
20
Canh Thân
1
21/9
2
22
3
23
4
24
5
25

Thứ Ba, Ngày 31 Tháng 10 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 9 Năm 2034

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Dần

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:30 18:20 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 50 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:43 05:07 23:55
Độ dài ban đêm: 10 giờ 24 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/10/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ Yếm đối, Chiêu dao, Bát chuyên
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ký kết, giao dịch

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới