Lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 1998

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 31/10/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/10/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1998

31
Thứ bảy
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
- LA FONTAINE -
Ngày: Tân Hợi
Tháng: Nhâm Tuất
Năm: Mậu Dần
Giờ: Mậu Tý
Tháng 9 (Đủ)
12
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1998

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
8
29
9
30
10
1
11/8
Tân Tỵ
2
12
Nhâm Ngọ
3
13
Quý Mùi
4
14
Giáp Thân
5
15
Ất Dậu
6
16
Bính Tuất
7
17
Đinh Hợi
8
18
Mậu Tý
9
19
Kỷ Sửu
10
20
Canh Dần
11
21
Tân Mão
12
22
Nhâm Thìn
13
23
Quý Tỵ
14
24
Giáp Ngọ
15
25
Ất Mùi
16
26
Bính Thân
17
27
Đinh Dậu
18
28
Mậu Tuất
19
29
Kỷ Hợi
20
1/9
Canh Tý
21
2
Tân Sửu
22
3
Nhâm Dần
23
4
Quý Mão
24
5
Giáp Thìn
25
6
Ất Tỵ
26
7
Bính Ngọ
27
8
Đinh Mùi
28
9
Mậu Thân
29
10
Kỷ Dậu
30
11
Canh Tuất
31
12
Tân Hợi
1
13/9

Thứ bảy, Ngày 31 Tháng 10 Năm 1998

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 9 Năm 1998

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Dần

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:59 17:23
Độ dài ban ngày: 11 giờ 23 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/10/1998
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường Kiếp sát, Tứ cùng, Cửu vĩ, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới