Lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2040

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 30/1/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/1/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2040

30
Thứ Hai
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Kỷ Mùi
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Thiếu)
17
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2040

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17
1
18/11
Mậu Tý
2
19
Kỷ Sửu
3
20
Canh Dần
4
21
Tân Mão
5
22
Nhâm Thìn
6
23
Quý Tỵ
7
24
Giáp Ngọ
8
25
Ất Mùi
9
26
Bính Thân
10
27
Đinh Dậu
11
28
Mậu Tuất
12
29
Kỷ Hợi
13
30
Canh Tý
14
1/12
Tân Sửu
15
2
Nhâm Dần
16
3
Quý Mão
17
4
Giáp Thìn
18
5
Ất Tỵ
19
6
Bính Ngọ
20
7
Đinh Mùi
21
8
Mậu Thân
22
9
Kỷ Dậu
23
10
Canh Tuất
24
11
Tân Hợi
25
12
Nhâm Tý
26
13
Quý Sửu
27
14
Giáp Dần
28
15
Ất Mão
29
16
Bính Thìn
30
17
Đinh Tỵ
31
18
Mậu Ngọ
1
19/12
2
20
3
21
4
22
5
23

Thứ Hai, Ngày 30 Tháng 1 Năm 2040

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 12 Năm 2039

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:32 18:36 12:08
Độ dài ban ngày: 13 giờ 4 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:59 05:08 00:04
Độ dài ban đêm: 10 giờ 9 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/1/2040
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới