Lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2031

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 3/7/2031 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/7/2031, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2031

3
Thứ Năm
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Tân Hợi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 5 (Thiếu)
14
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2031

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
11
1
12/5
Nhâm Dần
2
13
Quý Mão
3
14
Giáp Thìn
4
15
Ất Tỵ
5
16
Bính Ngọ
6
17
Đinh Mùi
7
18
Mậu Thân
8
19
Kỷ Dậu
9
20
Canh Tuất
10
21
Tân Hợi
11
22
Nhâm Tý
12
23
Quý Sửu
13
24
Giáp Dần
14
25
Ất Mão
15
26
Bính Thìn
16
27
Đinh Tỵ
17
28
Mậu Ngọ
18
29
Kỷ Mùi
19
1/6
Canh Thân
20
2
Tân Dậu
21
3
Nhâm Tuất
22
4
Quý Hợi
23
5
Giáp Tý
24
6
Ất Sửu
25
7
Bính Dần
26
8
Đinh Mão
27
9
Mậu Thìn
28
10
Kỷ Tỵ
29
11
Canh Ngọ
30
12
Tân Mùi
31
13
Nhâm Thân
1
14/6
2
15
3
16

Thứ Năm, Ngày 3 Tháng 7 Năm 2031

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 5 Năm 2031

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Hợi

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:43 17:46 12:01
Độ dài ban ngày: 11 giờ 3 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:10 06:20 00:15
Độ dài ban đêm: 12 giờ 10 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/7/2031
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an Nguyệt hư, Bát phong, Cửu không, Địa nang, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới