Lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 3/7/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/7/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2030

3
Thứ Tư
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Quý Mùi
Năm: Canh Tuất
Giờ: Giáp Tý
Tháng 6 (Thiếu)
3
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
1/6
Đinh Dậu
2
2
Mậu Tuất
3
3
Kỷ Hợi
4
4
Canh Tý
5
5
Tân Sửu
6
6
Nhâm Dần
7
7
Quý Mão
8
8
Giáp Thìn
9
9
Ất Tỵ
10
10
Bính Ngọ
11
11
Đinh Mùi
12
12
Mậu Thân
13
13
Kỷ Dậu
14
14
Canh Tuất
15
15
Tân Hợi
16
16
Nhâm Tý
17
17
Quý Sửu
18
18
Giáp Dần
19
19
Ất Mão
20
20
Bính Thìn
21
21
Đinh Tỵ
22
22
Mậu Ngọ
23
23
Kỷ Mùi
24
24
Canh Thân
25
25
Tân Dậu
26
26
Nhâm Tuất
27
27
Quý Hợi
28
28
Giáp Tý
29
29
Ất Sửu
30
1/7
Bính Dần
31
2
Đinh Mão
1
3/7
2
4
3
5
4
6

Thứ Tư, Ngày 3 Tháng 7 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 6 Năm 2030

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Mùi, năm Canh Tuất

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:43 17:46 12:01
Độ dài ban ngày: 11 giờ 3 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:09 06:20 00:14
Độ dài ban đêm: 12 giờ 11 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/7/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Tỵ, Đinh Tỵ Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới