Lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2032

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 3/2/2032 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/2/2032, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2032

3
Thứ Ba
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Tân Sửu
Năm: Tân Hợi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 12 (Thiếu)
22
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2032

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19
1
20/12
Đinh Sửu
2
21
Mậu Dần
3
22
Kỷ Mão
4
23
Canh Thìn
5
24
Tân Tỵ
6
25
Nhâm Ngọ
7
26
Quý Mùi
8
27
Giáp Thân
9
28
Ất Dậu
10
29
Bính Tuất
11
1/1
Đinh Hợi
12
2
Mậu Tý
13
3
Kỷ Sửu
14
4
Canh Dần
15
5
Tân Mão
16
6
Nhâm Thìn
17
7
Quý Tỵ
18
8
Giáp Ngọ
19
9
Ất Mùi
20
10
Bính Thân
21
11
Đinh Dậu
22
12
Mậu Tuất
23
13
Kỷ Hợi
24
14
Canh Tý
25
15
Tân Sửu
26
16
Nhâm Dần
27
17
Quý Mão
28
18
Giáp Thìn
29
19
Ất Tỵ

Thứ Ba, Ngày 3 Tháng 2 Năm 2032

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 12 Năm 2031

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Hợi

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 18:27 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 41 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:50 05:23 00:07
Độ dài ban đêm: 10 giờ 33 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/2/2032
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Dậu, ất Dậu Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang Tai sát, Thiên hỏa, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới