Lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 29/4/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/4/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2034

29
Thứ bảy
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Ất Mão
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Giáp Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 3 (Thiếu)
11
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13/2
Đinh Hợi
2
14
Mậu Tý
3
15
Kỷ Sửu
4
16
Canh Dần
5
17
Tân Mão
6
18
Nhâm Thìn
7
19
Quý Tỵ
8
20
Giáp Ngọ
9
21
Ất Mùi
10
22
Bính Thân
11
23
Đinh Dậu
12
24
Mậu Tuất
13
25
Kỷ Hợi
14
26
Canh Tý
15
27
Tân Sửu
16
28
Nhâm Dần
17
29
Quý Mão
18
30
Giáp Thìn
19
1/3
Ất Tỵ
20
2
Bính Ngọ
21
3
Đinh Mùi
22
4
Mậu Thân
23
5
Kỷ Dậu
24
6
Canh Tuất
25
7
Tân Hợi
26
8
Nhâm Tý
27
9
Quý Sửu
28
10
Giáp Dần
29
11
Ất Mão
30
12
Bính Thìn

Thứ bảy, Ngày 29 Tháng 4 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 3 Năm 2034

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Dần

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:57 17:26 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 29 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:49 05:34 23:41
Độ dài ban đêm: 11 giờ 45 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/4/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa đường, san đường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới