Lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2029

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 26/9/2029 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/9/2029, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2029

26
Thứ Tư
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Dậu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 8 (Đủ)
19
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2029

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/7
Giáp Ngọ
2
24
Ất Mùi
3
25
Bính Thân
4
26
Đinh Dậu
5
27
Mậu Tuất
6
28
Kỷ Hợi
7
29
Canh Tý
8
1/8
Tân Sửu
9
2
Nhâm Dần
10
3
Quý Mão
11
4
Giáp Thìn
12
5
Ất Tỵ
13
6
Bính Ngọ
14
7
Đinh Mùi
15
8
Mậu Thân
16
9
Kỷ Dậu
17
10
Canh Tuất
18
11
Tân Hợi
19
12
Nhâm Tý
20
13
Quý Sửu
21
14
Giáp Dần
22
15
Ất Mão
23
16
Bính Thìn
24
17
Đinh Tỵ
25
18
Mậu Ngọ
26
19
Kỷ Mùi
27
20
Canh Thân
28
21
Tân Dậu
29
22
Nhâm Tuất
30
23
Quý Hợi

Thứ Tư, Ngày 26 Tháng 9 Năm 2029

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 8 Năm 2029

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:00 18:09 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 9 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:31 05:38 00:04
Độ dài ban đêm: 11 giờ 7 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/9/2029
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Sửu, ất Sửu Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù, Bát chuyên
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới