Lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 26/4/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/4/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2030

26
Thứ Sáu
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Tân Mão
Tháng: Canh Thìn
Năm: Canh Tuất
Giờ: Mậu Tý
Tháng 3 (Thiếu)
24
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
29/2
Bính Dần
2
30
Đinh Mão
3
1/3
Mậu Thìn
4
2
Kỷ Tỵ
5
3
Canh Ngọ
6
4
Tân Mùi
7
5
Nhâm Thân
8
6
Quý Dậu
9
7
Giáp Tuất
10
8
Ất Hợi
11
9
Bính Tý
12
10
Đinh Sửu
13
11
Mậu Dần
14
12
Kỷ Mão
15
13
Canh Thìn
16
14
Tân Tỵ
17
15
Nhâm Ngọ
18
16
Quý Mùi
19
17
Giáp Thân
20
18
Ất Dậu
21
19
Bính Tuất
22
20
Đinh Hợi
23
21
Mậu Tý
24
22
Kỷ Sửu
25
23
Canh Dần
26
24
Tân Mão
27
25
Nhâm Thìn
28
26
Quý Tỵ
29
27
Giáp Ngọ
30
28
Ất Mùi
1
29/3
2
1/4
3
2
4
3
5
4

Thứ Sáu, Ngày 26 Tháng 4 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 3 Năm 2030

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Tuất

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:55 17:29 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 34 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:51 05:33 23:42
Độ dài ban đêm: 11 giờ 42 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/4/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới