Lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 26/1/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/1/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2034

26
Thứ Năm
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Ất Sửu
Năm: Quý Sửu
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Đủ)
7
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
10
1
11/11
Đinh Tỵ
2
12
Mậu Ngọ
3
13
Kỷ Mùi
4
14
Canh Thân
5
15
Tân Dậu
6
16
Nhâm Tuất
7
17
Quý Hợi
8
18
Giáp Tý
9
19
Ất Sửu
10
20
Bính Dần
11
21
Đinh Mão
12
22
Mậu Thìn
13
23
Kỷ Tỵ
14
24
Canh Ngọ
15
25
Tân Mùi
16
26
Nhâm Thân
17
27
Quý Dậu
18
28
Giáp Tuất
19
29
Ất Hợi
20
1/12
Bính Tý
21
2
Đinh Sửu
22
3
Mậu Dần
23
4
Kỷ Mão
24
5
Canh Thìn
25
6
Tân Tỵ
26
7
Nhâm Ngọ
27
8
Quý Mùi
28
9
Giáp Thân
29
10
Ất Dậu
30
11
Bính Tuất
31
12
Đinh Hợi
1
13/12
2
14
3
15
4
16
5
17

Thứ Năm, Ngày 26 Tháng 1 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 12 Năm 2033

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:29 18:38 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 9 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:02 05:05 00:04
Độ dài ban đêm: 10 giờ 3 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/1/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới