Lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 25/2/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/2/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2002

25
Thứ Hai
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Nhâm Dần
Năm: Nhâm Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 1 (Đủ)
14
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
16
29
17
30
18
31
19
1
20/12
Canh Tý
2
21
Tân Sửu
3
22
Nhâm Dần
4
23
Quý Mão
5
24
Giáp Thìn
6
25
Ất Tỵ
7
26
Bính Ngọ
8
27
Đinh Mùi
9
28
Mậu Thân
10
29
Kỷ Dậu
11
30
Canh Tuất
12
1/1
Tân Hợi
13
2
Nhâm Tý
14
3
Quý Sửu
15
4
Giáp Dần
16
5
Ất Mão
17
6
Bính Thìn
18
7
Đinh Tỵ
19
8
Mậu Ngọ
20
9
Kỷ Mùi
21
10
Canh Thân
22
11
Tân Dậu
23
12
Nhâm Tuất
24
13
Quý Hợi
25
14
Giáp Tý
26
15
Ất Sửu
27
16
Bính Dần
28
17
Đinh Mão
1
18/1
2
19
3
20

Thứ Hai, Ngày 25 Tháng 2 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 1 Năm 2002

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Ngọ

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:21 18:00
Độ dài ban ngày: 11 giờ 39 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 25/2/2002
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long Tai sát, Thiên hoả, Tứ kỵ, Bát long, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới