Lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2038

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 24/1/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/1/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2038

24
Chủ Nhật
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -
Ngày: Tân Sửu
Tháng: Quý Sửu
Năm: Đinh Tỵ
Giờ: Mậu Tý
Tháng 12 (Đủ)
20
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2038

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
22
29
23
30
24
31
25
1
26/11
Mậu Dần
2
27
Kỷ Mão
3
28
Canh Thìn
4
29
Tân Tỵ
5
1/12
Nhâm Ngọ
6
2
Quý Mùi
7
3
Giáp Thân
8
4
Ất Dậu
9
5
Bính Tuất
10
6
Đinh Hợi
11
7
Mậu Tý
12
8
Kỷ Sửu
13
9
Canh Dần
14
10
Tân Mão
15
11
Nhâm Thìn
16
12
Quý Tỵ
17
13
Giáp Ngọ
18
14
Ất Mùi
19
15
Bính Thân
20
16
Đinh Dậu
21
17
Mậu Tuất
22
18
Kỷ Hợi
23
19
Canh Tý
24
20
Tân Sửu
25
21
Nhâm Dần
26
22
Quý Mão
27
23
Giáp Thìn
28
24
Ất Tỵ
29
25
Bính Ngọ
30
26
Đinh Mùi
31
27
Mậu Thân

Chủ Nhật, Ngày 24 Tháng 1 Năm 2038

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 12 Năm 2037

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Quý Sửu, năm Đinh Tỵ

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:31 18:37 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 6 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:01 05:07 00:04
Độ dài ban đêm: 10 giờ 6 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/1/2038
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Xuất hành, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới