Lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2029

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 23/2/2029 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/2/2029, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2029

23
Thứ Sáu
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Giáp Thân
Tháng: Bính Dần
Năm: Kỷ Dậu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 1 (Đủ)
11
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2029

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
15
30
16
31
17
1
18/12
Nhâm Tuất
2
19
Quý Hợi
3
20
Giáp Tý
4
21
Ất Sửu
5
22
Bính Dần
6
23
Đinh Mão
7
24
Mậu Thìn
8
25
Kỷ Tỵ
9
26
Canh Ngọ
10
27
Tân Mùi
11
28
Nhâm Thân
12
29
Quý Dậu
13
1/1
Giáp Tuất
14
2
Ất Hợi
15
3
Bính Tý
16
4
Đinh Sửu
17
5
Mậu Dần
18
6
Kỷ Mão
19
7
Canh Thìn
20
8
Tân Tỵ
21
9
Nhâm Ngọ
22
10
Quý Mùi
23
11
Giáp Thân
24
12
Ất Dậu
25
13
Bính Tuất
26
14
Đinh Hợi
27
15
Mậu Tý
28
16
Kỷ Sửu
1
17/1
2
18
3
19
4
20

Thứ Sáu, Ngày 23 Tháng 2 Năm 2029

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 1 Năm 2029

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thân, tháng Bính Dần, năm Kỷ Dậu

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:39 18:23 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 44 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:45 05:16 00:01
Độ dài ban đêm: 10 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/2/2029
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ Nguyệt phá, Đại hao, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới