Lịch vạn niên ngày 23 tháng 12 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 23/12/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/12/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 1991

23
Thứ Hai
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Đinh Mão
Tháng: Canh Tý
Năm: Tân Mùi
Giờ: Canh Tý
Tháng 11 (Đủ)
18
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Đông chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1
26/10
Ất Tỵ
2
27
Bính Ngọ
3
28
Đinh Mùi
4
29
Mậu Thân
5
30
Kỷ Dậu
6
1/11
Canh Tuất
7
2
Tân Hợi
8
3
Nhâm Tý
9
4
Quý Sửu
10
5
Giáp Dần
11
6
Ất Mão
12
7
Bính Thìn
13
8
Đinh Tỵ
14
9
Mậu Ngọ
15
10
Kỷ Mùi
16
11
Canh Thân
17
12
Tân Dậu
18
13
Nhâm Tuất
19
14
Quý Hợi
20
15
Giáp Tý
21
16
Ất Sửu
22
17
Bính Dần
23
18
Đinh Mão
24
19
Mậu Thìn
25
20
Kỷ Tỵ
26
21
Canh Ngọ
27
22
Tân Mùi
28
23
Nhâm Thân
29
24
Quý Dậu
30
25
Giáp Tuất
31
26
Ất Hợi
1
27/11
2
28
3
29
4
30
5
1/12

Thứ Hai, Ngày 23 Tháng 12 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 11 Năm 1991

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Mùi

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:31 17:22
Độ dài ban ngày: 10 giờ 51 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/12/1991
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới