Lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 1984

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 22/12/1984 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/12/1984, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 1984

22
Thứ bảy
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Canh Dần
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Giáp Tý
Giờ: Bính Tý
Tháng 12 (Đủ)
1
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Đông chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 1984

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
1
9/11
Kỷ Tỵ
2
10
Canh Ngọ
3
11
Tân Mùi
4
12
Nhâm Thân
5
13
Quý Dậu
6
14
Giáp Tuất
7
15
Ất Hợi
8
16
Bính Tý
9
17
Đinh Sửu
10
18
Mậu Dần
11
19
Kỷ Mão
12
20
Canh Thìn
13
21
Tân Tỵ
14
22
Nhâm Ngọ
15
23
Quý Mùi
16
24
Giáp Thân
17
25
Ất Dậu
18
26
Bính Tuất
19
27
Đinh Hợi
20
28
Mậu Tý
21
29
Kỷ Sửu
22
1/12
Canh Dần
23
2
Tân Mão
24
3
Nhâm Thìn
25
4
Quý Tỵ
26
5
Giáp Ngọ
27
6
Ất Mùi
28
7
Bính Thân
29
8
Đinh Dậu
30
9
Mậu Tuất
31
10
Kỷ Hợi
1
11/12
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16

Thứ bảy, Ngày 22 Tháng 12 Năm 1984

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 12 Năm 1984

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Tý

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:30 17:22
Độ dài ban ngày: 10 giờ 51 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/12/1984
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ đối Ngũ hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới