Lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 1984

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 22/10/1984 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/10/1984, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1984

22
Thứ Hai
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Tý
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Thiếu)
28
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1984

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/9
Mậu Thìn
2
8
Kỷ Tỵ
3
9
Canh Ngọ
4
10
Tân Mùi
5
11
Nhâm Thân
6
12
Quý Dậu
7
13
Giáp Tuất
8
14
Ất Hợi
9
15
Bính Tý
10
16
Đinh Sửu
11
17
Mậu Dần
12
18
Kỷ Mão
13
19
Canh Thìn
14
20
Tân Tỵ
15
21
Nhâm Ngọ
16
22
Quý Mùi
17
23
Giáp Thân
18
24
Ất Dậu
19
25
Bính Tuất
20
26
Đinh Hợi
21
27
Mậu Tý
22
28
Kỷ Sửu
23
29
Canh Dần
24
1/10
Tân Mão
25
2
Nhâm Thìn
26
3
Quý Tỵ
27
4
Giáp Ngọ
28
5
Ất Mùi
29
6
Bính Thân
30
7
Đinh Dậu
31
8
Mậu Tuất
1
9/10
2
10
3
11
4
12

Thứ Hai, Ngày 22 Tháng 10 Năm 1984

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 9 Năm 1984

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tý

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:56 17:28
Độ dài ban ngày: 11 giờ 32 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/10/1984
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Mùi, Ất Mùi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Phúc sinh Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giao dịch, ký kết, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới