Lịch vạn niên ngày 21 tháng 8 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 21/8/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/8/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 1990

21
Thứ Ba
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Giáp Thân
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 7 (Đủ)
2
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 1990

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
9
31
10
1
11/6
Mậu Tuất
2
12
Kỷ Hợi
3
13
Canh Tý
4
14
Tân Sửu
5
15
Nhâm Dần
6
16
Quý Mão
7
17
Giáp Thìn
8
18
Ất Tỵ
9
19
Bính Ngọ
10
20
Đinh Mùi
11
21
Mậu Thân
12
22
Kỷ Dậu
13
23
Canh Tuất
14
24
Tân Hợi
15
25
Nhâm Tý
16
26
Quý Sửu
17
27
Giáp Dần
18
28
Ất Mão
19
29
Bính Thìn
20
1/7
Đinh Tỵ
21
2
Mậu Ngọ
22
3
Kỷ Mùi
23
4
Canh Thân
24
5
Tân Dậu
25
6
Nhâm Tuất
26
7
Quý Hợi
27
8
Giáp Tý
28
9
Ất Sửu
29
10
Bính Dần
30
11
Đinh Mão
31
12
Mậu Thìn
1
13/7
2
14

Thứ Ba, Ngày 21 Tháng 8 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 2 Tháng 7 Năm 1990

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Canh Ngọ

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:38 18:23
Độ dài ban ngày: 12 giờ 45 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/8/1990
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tý, Giáp Tý Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ Tai sát, Thiên hỏa,Tứ hao, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới