Lịch vạn niên ngày 20 tháng 3 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 20/3/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/3/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2039

20
Chủ Nhật
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Tân Sửu
Tháng: Đinh Mão
Năm: Kỷ Mùi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 2 (Đủ)
26
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
6
1
7/2
Nhâm Ngọ
2
8
Quý Mùi
3
9
Giáp Thân
4
10
Ất Dậu
5
11
Bính Tuất
6
12
Đinh Hợi
7
13
Mậu Tý
8
14
Kỷ Sửu
9
15
Canh Dần
10
16
Tân Mão
11
17
Nhâm Thìn
12
18
Quý Tỵ
13
19
Giáp Ngọ
14
20
Ất Mùi
15
21
Bính Thân
16
22
Đinh Dậu
17
23
Mậu Tuất
18
24
Kỷ Hợi
19
25
Canh Tý
20
26
Tân Sửu
21
27
Nhâm Dần
22
28
Quý Mão
23
29
Giáp Thìn
24
30
Ất Tỵ
25
1/3
Bính Ngọ
26
2
Đinh Mùi
27
3
Mậu Thân
28
4
Kỷ Dậu
29
5
Canh Tuất
30
6
Tân Hợi
31
7
Nhâm Tý
1
8/3
2
9
3
10

Chủ Nhật, Ngày 20 Tháng 3 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 2 Năm 2039

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Mùi

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:48 17:47 11:09
Độ dài ban ngày: 11 giờ 59 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:09 05:26 23:48
Độ dài ban đêm: 11 giờ 17 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/3/2039
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới