Lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 1955

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 20/10/1955 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/10/1955, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1955

20
Thứ Năm
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Giáp Dần
Tháng: Bính Tuất
Năm: Ất Mùi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Thiếu)
5
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1955

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
1
16/8
Ất Mùi
2
17
Bính Thân
3
18
Đinh Dậu
4
19
Mậu Tuất
5
20
Kỷ Hợi
6
21
Canh Tý
7
22
Tân Sửu
8
23
Nhâm Dần
9
24
Quý Mão
10
25
Giáp Thìn
11
26
Ất Tỵ
12
27
Bính Ngọ
13
28
Đinh Mùi
14
29
Mậu Thân
15
30
Kỷ Dậu
16
1/9
Canh Tuất
17
2
Tân Hợi
18
3
Nhâm Tý
19
4
Quý Sửu
20
5
Giáp Dần
21
6
Ất Mão
22
7
Bính Thìn
23
8
Đinh Tỵ
24
9
Mậu Ngọ
25
10
Kỷ Mùi
26
11
Canh Thân
27
12
Tân Dậu
28
13
Nhâm Tuất
29
14
Quý Hợi
30
15
Giáp Tý
31
16
Ất Sửu
1
17/9
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22

Thứ Năm, Ngày 20 Tháng 10 Năm 1955

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 9 Năm 1955

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Dần, tháng Bính Tuất, năm Ất Mùi

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:54 17:30
Độ dài ban ngày: 11 giờ 35 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/10/1955
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới