Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2026

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 20/1/2026 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/1/2026, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2026

20
Thứ Ba
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
- NAPOLEON (PHÁP) -
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Kỷ Sửu
Năm: Ất Tỵ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 12 (Thiếu)
2
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2026

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
10
30
11
31
12
1
13/11
Ất Hợi
2
14
Bính Tý
3
15
Đinh Sửu
4
16
Mậu Dần
5
17
Kỷ Mão
6
18
Canh Thìn
7
19
Tân Tỵ
8
20
Nhâm Ngọ
9
21
Quý Mùi
10
22
Giáp Thân
11
23
Ất Dậu
12
24
Bính Tuất
13
25
Đinh Hợi
14
26
Mậu Tý
15
27
Kỷ Sửu
16
28
Canh Dần
17
29
Tân Mão
18
30
Nhâm Thìn
19
1/12
Quý Tỵ
20
2
Giáp Ngọ
21
3
Ất Mùi
22
4
Bính Thân
23
5
Đinh Dậu
24
6
Mậu Tuất
25
7
Kỷ Hợi
26
8
Canh Tý
27
9
Tân Sửu
28
10
Nhâm Dần
29
11
Quý Mão
30
12
Giáp Thìn
31
13
Ất Tỵ
1
14/12

Thứ Ba, Ngày 20 Tháng 1 Năm 2026

Âm lịch: Ngày 2 Tháng 12 Năm 2025

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tỵ

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:26 18:41 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 15 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:05 05:02 00:04
Độ dài ban đêm: 9 giờ 57 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/1/2026
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới