Lịch vạn niên ngày 2 tháng 7 năm 2037

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 2/7/2037 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/7/2037, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2037

2
Thứ Năm
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Ất Hợi
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Đinh Tỵ
Giờ: Bính Tý
Tháng 5 (Thiếu)
19
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
16
30
17
1
18/5
Giáp Tuất
2
19
Ất Hợi
3
20
Bính Tý
4
21
Đinh Sửu
5
22
Mậu Dần
6
23
Kỷ Mão
7
24
Canh Thìn
8
25
Tân Tỵ
9
26
Nhâm Ngọ
10
27
Quý Mùi
11
28
Giáp Thân
12
29
Ất Dậu
13
1/6
Bính Tuất
14
2
Đinh Hợi
15
3
Mậu Tý
16
4
Kỷ Sửu
17
5
Canh Dần
18
6
Tân Mão
19
7
Nhâm Thìn
20
8
Quý Tỵ
21
9
Giáp Ngọ
22
10
Ất Mùi
23
11
Bính Thân
24
12
Đinh Dậu
25
13
Mậu Tuất
26
14
Kỷ Hợi
27
15
Canh Tý
28
16
Tân Sửu
29
17
Nhâm Dần
30
18
Quý Mão
31
19
Giáp Thìn
1
20/6
2
21

Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 7 Năm 2037

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 5 Năm 2037

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Tỵ

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:42 17:50 12:01
Độ dài ban ngày: 11 giờ 8 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:14 06:19 00:16
Độ dài ban đêm: 12 giờ 5 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/7/2037
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Mậu Tý, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới