Lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2035

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 2/4/2035 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/4/2035, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2035

2
Thứ Hai
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Ất Mão
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 2 (Thiếu)
24
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/2
Nhâm Thìn
2
24
Quý Tỵ
3
25
Giáp Ngọ
4
26
Ất Mùi
5
27
Bính Thân
6
28
Đinh Dậu
7
29
Mậu Tuất
8
1/3
Kỷ Hợi
9
2
Canh Tý
10
3
Tân Sửu
11
4
Nhâm Dần
12
5
Quý Mão
13
6
Giáp Thìn
14
7
Ất Tỵ
15
8
Bính Ngọ
16
9
Đinh Mùi
17
10
Mậu Thân
18
11
Kỷ Dậu
19
12
Canh Tuất
20
13
Tân Hợi
21
14
Nhâm Tý
22
15
Quý Sửu
23
16
Giáp Dần
24
17
Ất Mão
25
18
Bính Thìn
26
19
Đinh Tỵ
27
20
Mậu Ngọ
28
21
Kỷ Mùi
29
22
Canh Thân
30
23
Tân Dậu
1
24/3
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29

Thứ Hai, Ngày 2 Tháng 4 Năm 2035

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 2 Năm 2035

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Mão

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:03 17:32 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 29 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:55 05:41 23:48
Độ dài ban đêm: 11 giờ 46 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/4/2035
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới