Lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 2/4/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/4/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2030

2
Thứ Ba
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Đinh Mão
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Canh Tuất
Giờ: Canh Tý
Tháng 2 (Đủ)
30
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
29/2
Bính Dần
2
30
Đinh Mão
3
1/3
Mậu Thìn
4
2
Kỷ Tỵ
5
3
Canh Ngọ
6
4
Tân Mùi
7
5
Nhâm Thân
8
6
Quý Dậu
9
7
Giáp Tuất
10
8
Ất Hợi
11
9
Bính Tý
12
10
Đinh Sửu
13
11
Mậu Dần
14
12
Kỷ Mão
15
13
Canh Thìn
16
14
Tân Tỵ
17
15
Nhâm Ngọ
18
16
Quý Mùi
19
17
Giáp Thân
20
18
Ất Dậu
21
19
Bính Tuất
22
20
Đinh Hợi
23
21
Mậu Tý
24
22
Kỷ Sửu
25
23
Canh Dần
26
24
Tân Mão
27
25
Nhâm Thìn
28
26
Quý Tỵ
29
27
Giáp Ngọ
30
28
Ất Mùi
1
29/3
2
1/4
3
2
4
3
5
4

Thứ Ba, Ngày 2 Tháng 4 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 30 Tháng 2 Năm 2030

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tuất

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:01 17:36 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 35 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:58 05:39 23:49
Độ dài ban đêm: 11 giờ 41 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/4/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới