Lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 2/2/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/2/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2033

2
Thứ Tư
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Giáp Thân
Tháng: Giáp Dần
Năm: Quý Sửu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 1 (Thiếu)
3
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
1/1
1
2/1
Quý Mùi
2
3
Giáp Thân
3
4
Ất Dậu
4
5
Bính Tuất
5
6
Đinh Hợi
6
7
Mậu Tý
7
8
Kỷ Sửu
8
9
Canh Dần
9
10
Tân Mão
10
11
Nhâm Thìn
11
12
Quý Tỵ
12
13
Giáp Ngọ
13
14
Ất Mùi
14
15
Bính Thân
15
16
Đinh Dậu
16
17
Mậu Tuất
17
18
Kỷ Hợi
18
19
Canh Tý
19
20
Tân Sửu
20
21
Nhâm Dần
21
22
Quý Mão
22
23
Giáp Thìn
23
24
Ất Tỵ
24
25
Bính Ngọ
25
26
Đinh Mùi
26
27
Mậu Thân
27
28
Kỷ Dậu
28
29
Canh Tuất
1
1/2
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

Thứ Tư, Ngày 2 Tháng 2 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 1 Năm 2033

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Sửu

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 18:26 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 40 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:49 05:23 00:06
Độ dài ban đêm: 10 giờ 34 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/2/2033
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Ngũ phú, Sinh khí, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ Du hoạ, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới