Lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 năm 2038

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 2/10/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/10/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2038

2
Thứ bảy
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Nhâm Tuất
Năm: Mậu Ngọ
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Thiếu)
4
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2038

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
29
28
30
29
1/9
30
2
1
3/9
Tân Hợi
2
4
Nhâm Tý
3
5
Quý Sửu
4
6
Giáp Dần
5
7
Ất Mão
6
8
Bính Thìn
7
9
Đinh Tỵ
8
10
Mậu Ngọ
9
11
Kỷ Mùi
10
12
Canh Thân
11
13
Tân Dậu
12
14
Nhâm Tuất
13
15
Quý Hợi
14
16
Giáp Tý
15
17
Ất Sửu
16
18
Bính Dần
17
19
Đinh Mão
18
20
Mậu Thìn
19
21
Kỷ Tỵ
20
22
Canh Ngọ
21
23
Tân Mùi
22
24
Nhâm Thân
23
25
Quý Dậu
24
26
Giáp Tuất
25
27
Ất Hợi
26
28
Bính Tý
27
29
Đinh Sửu
28
1/10
Mậu Dần
29
2
Kỷ Mão
30
3
Canh Thìn
31
4
Tân Tỵ

Thứ bảy, Ngày 2 Tháng 10 Năm 2038

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 9 Năm 2038

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Ngọ

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:35 18:28 12:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 53 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:51 05:11 00:01
Độ dài ban đêm: 10 giờ 20 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/10/2038
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Tứ tướng, Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa tường, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới