Lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 2040

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/2/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/2/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2040

19
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Mậu Dần
Năm: Canh Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 1 (Đủ)
8
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2040

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
17
31
18
1
19/12
Kỷ Mùi
2
20
Canh Thân
3
21
Tân Dậu
4
22
Nhâm Tuất
5
23
Quý Hợi
6
24
Giáp Tý
7
25
Ất Sửu
8
26
Bính Dần
9
27
Đinh Mão
10
28
Mậu Thìn
11
29
Kỷ Tỵ
12
1/1
Canh Ngọ
13
2
Tân Mùi
14
3
Nhâm Thân
15
4
Quý Dậu
16
5
Giáp Tuất
17
6
Ất Hợi
18
7
Bính Tý
19
8
Đinh Sửu
20
9
Mậu Dần
21
10
Kỷ Mão
22
11
Canh Thìn
23
12
Tân Tỵ
24
13
Nhâm Ngọ
25
14
Quý Mùi
26
15
Giáp Thân
27
16
Ất Dậu
28
17
Bính Tuất
29
18
Đinh Hợi
1
19/1
2
20
3
21
4
22

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 2 Năm 2040

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 1 Năm 2040

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Sửu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thân

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:42 18:13 11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 31 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:36 05:19 23:57
Độ dài ban đêm: 10 giờ 43 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/2/2040
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Mùi, Kỷ Mùi Canh Thân, Giáp Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới