Lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 2015

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 19/2/2015 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/2/2015, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2015

19
Thứ Năm
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Bính Dần
Tháng: Mậu Dần
Năm: Ất Mùi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 1 (Thiếu)
1
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2015

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13/12
Mậu Thân
2
14
Kỷ Dậu
3
15
Canh Tuất
4
16
Tân Hợi
5
17
Nhâm Tý
6
18
Quý Sửu
7
19
Giáp Dần
8
20
Ất Mão
9
21
Bính Thìn
10
22
Đinh Tỵ
11
23
Mậu Ngọ
12
24
Kỷ Mùi
13
25
Canh Thân
14
26
Tân Dậu
15
27
Nhâm Tuất
16
28
Quý Hợi
17
29
Giáp Tý
18
30
Ất Sửu
19
1/1
Bính Dần
20
2
Đinh Mão
21
3
Mậu Thìn
22
4
Kỷ Tỵ
23
5
Canh Ngọ
24
6
Tân Mùi
25
7
Nhâm Thân
26
8
Quý Dậu
27
9
Giáp Tuất
28
10
Ất Hợi
1
11/1

Thứ Năm, Ngày 19 Tháng 2 Năm 2015

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 1 Năm 2015

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Mùi

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
6:25 17:56 12:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 31 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
6:18 18:22 0.20%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 4 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/2/2015
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Canh Thân, Giáp Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới