Lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 1984

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/2/1984 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/2/1984, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1984

19
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Tý
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 1 (Đủ)
18
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1984

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
28
31
29
1
30/12
Ất Sửu
2
1/1
Bính Dần
3
2
Đinh Mão
4
3
Mậu Thìn
5
4
Kỷ Tỵ
6
5
Canh Ngọ
7
6
Tân Mùi
8
7
Nhâm Thân
9
8
Quý Dậu
10
9
Giáp Tuất
11
10
Ất Hợi
12
11
Bính Tý
13
12
Đinh Sửu
14
13
Mậu Dần
15
14
Kỷ Mão
16
15
Canh Thìn
17
16
Tân Tỵ
18
17
Nhâm Ngọ
19
18
Quý Mùi
20
19
Giáp Thân
21
20
Ất Dậu
22
21
Bính Tuất
23
22
Đinh Hợi
24
23
Mậu Tý
25
24
Kỷ Sửu
26
25
Canh Dần
27
26
Tân Mão
28
27
Nhâm Thìn
29
28
Quý Tỵ
1
29/1
2
30
3
1/2
4
2

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 2 Năm 1984

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 1 Năm 1984

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Tý

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:25 17:57
Độ dài ban ngày: 11 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/2/1984
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Kính an, Ngọc đường Tiểu hao, Xúc thuỷ long
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới