Lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 19/10/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/10/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2030

19
Thứ bảy
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Tuất
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Đủ)
23
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
4
1
5/9
Kỷ Tỵ
2
6
Canh Ngọ
3
7
Tân Mùi
4
8
Nhâm Thân
5
9
Quý Dậu
6
10
Giáp Tuất
7
11
Ất Hợi
8
12
Bính Tý
9
13
Đinh Sửu
10
14
Mậu Dần
11
15
Kỷ Mão
12
16
Canh Thìn
13
17
Tân Tỵ
14
18
Nhâm Ngọ
15
19
Quý Mùi
16
20
Giáp Thân
17
21
Ất Dậu
18
22
Bính Tuất
19
23
Đinh Hợi
20
24
Mậu Tý
21
25
Kỷ Sửu
22
26
Canh Dần
23
27
Tân Mão
24
28
Nhâm Thìn
25
29
Quý Tỵ
26
30
Giáp Ngọ
27
1/10
Ất Mùi
28
2
Bính Thân
29
3
Đinh Dậu
30
4
Mậu Tuất
31
5
Kỷ Hợi
1
6/10
2
7
3
8

Thứ bảy, Ngày 19 Tháng 10 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 9 Năm 2030

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tuất

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:33 18:18 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 45 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:41 05:10 23:56
Độ dài ban đêm: 10 giờ 29 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/10/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới