Lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 2043

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 16/9/2043 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/9/2043, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2043

16
Thứ Tư
Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Hợi
Giờ: Canh Tý
Tháng 8 (Đủ)
14
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2043

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
27
1
28/7
Đinh Mùi
2
29
Mậu Thân
3
1/8
Kỷ Dậu
4
2
Canh Tuất
5
3
Tân Hợi
6
4
Nhâm Tý
7
5
Quý Sửu
8
6
Giáp Dần
9
7
Ất Mão
10
8
Bính Thìn
11
9
Đinh Tỵ
12
10
Mậu Ngọ
13
11
Kỷ Mùi
14
12
Canh Thân
15
13
Tân Dậu
16
14
Nhâm Tuất
17
15
Quý Hợi
18
16
Giáp Tý
19
17
Ất Sửu
20
18
Bính Dần
21
19
Đinh Mão
22
20
Mậu Thìn
23
21
Kỷ Tỵ
24
22
Canh Ngọ
25
23
Tân Mùi
26
24
Nhâm Thân
27
25
Quý Dậu
28
26
Giáp Tuất
29
27
Ất Hợi
30
28
Bính Tý
1
29/8
2
30
3
1/9
4
2

Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 9 Năm 2043

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 8 Năm 2043

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Hợi

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:45 18:00
Độ dài ban ngày: 12 giờ 15 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/9/2043
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tứ tương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới