Lịch vạn niên ngày 16 tháng 4 năm 2015

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 16/4/2015 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/4/2015, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2015

16
Thứ Năm
Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Ất Mùi
Giờ: Canh Tý
Tháng 2 (Đủ)
28
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2015

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
11
31
12
1
13/2
Đinh Mùi
2
14
Mậu Thân
3
15
Kỷ Dậu
4
16
Canh Tuất
5
17
Tân Hợi
6
18
Nhâm Tý
7
19
Quý Sửu
8
20
Giáp Dần
9
21
Ất Mão
10
22
Bính Thìn
11
23
Đinh Tỵ
12
24
Mậu Ngọ
13
25
Kỷ Mùi
14
26
Canh Thân
15
27
Tân Dậu
16
28
Nhâm Tuất
17
29
Quý Hợi
18
30
Giáp Tý
19
1/3
Ất Sửu
20
2
Bính Dần
21
3
Đinh Mão
22
4
Mậu Thìn
23
5
Kỷ Tỵ
24
6
Canh Ngọ
25
7
Tân Mùi
26
8
Nhâm Thân
27
9
Quý Dậu
28
10
Giáp Tuất
29
11
Ất Hợi
30
12
Bính Tý
1
13/3
2
14
3
15

Thứ Năm, Ngày 16 Tháng 4 Năm 2015

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 2 Năm 2015

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Mùi

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:38 18:16 11:57
Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:29 15:46 10.20%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 17 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/4/2015
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu tiêu, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới