Lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 2035

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 14/4/2035 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/4/2035, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2035

14
Thứ bảy
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Canh Thìn
Năm: Ất Mão
Giờ: Bính Tý
Tháng 3 (Đủ)
7
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/2
Nhâm Thìn
2
24
Quý Tỵ
3
25
Giáp Ngọ
4
26
Ất Mùi
5
27
Bính Thân
6
28
Đinh Dậu
7
29
Mậu Tuất
8
1/3
Kỷ Hợi
9
2
Canh Tý
10
3
Tân Sửu
11
4
Nhâm Dần
12
5
Quý Mão
13
6
Giáp Thìn
14
7
Ất Tỵ
15
8
Bính Ngọ
16
9
Đinh Mùi
17
10
Mậu Thân
18
11
Kỷ Dậu
19
12
Canh Tuất
20
13
Tân Hợi
21
14
Nhâm Tý
22
15
Quý Sửu
23
16
Giáp Dần
24
17
Ất Mão
25
18
Bính Thìn
26
19
Đinh Tỵ
27
20
Mậu Ngọ
28
21
Kỷ Mùi
29
22
Canh Thân
30
23
Tân Dậu
1
24/3
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29

Thứ bảy, Ngày 14 Tháng 4 Năm 2035

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 3 Năm 2035

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Ất Mão

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:57 17:25 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 28 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:48 05:35 23:41
Độ dài ban đêm: 11 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/4/2035
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Âm đức, Tương nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới