Lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 1982

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 14/4/1982 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/4/1982, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1982

14
Thứ Tư
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Đinh Mão
Tháng: Giáp Thìn
Năm: Nhâm Tuất
Giờ: Canh Tý
Tháng 3 (Đủ)
21
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1982

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
5
30
6
31
7
1
8/3
Giáp Dần
2
9
Ất Mão
3
10
Bính Thìn
4
11
Đinh Tỵ
5
12
Mậu Ngọ
6
13
Kỷ Mùi
7
14
Canh Thân
8
15
Tân Dậu
9
16
Nhâm Tuất
10
17
Quý Hợi
11
18
Giáp Tý
12
19
Ất Sửu
13
20
Bính Dần
14
21
Đinh Mão
15
22
Mậu Thìn
16
23
Kỷ Tỵ
17
24
Canh Ngọ
18
25
Tân Mùi
19
26
Nhâm Thân
20
27
Quý Dậu
21
28
Giáp Tuất
22
29
Ất Hợi
23
30
Bính Tý
24
1/4
Đinh Sửu
25
2
Mậu Dần
26
3
Kỷ Mão
27
4
Canh Thìn
28
5
Tân Tỵ
29
6
Nhâm Ngọ
30
7
Quý Mùi
1
8/4
2
9

Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 4 Năm 1982

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 3 Năm 1982

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mão, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:39 18:16
Độ dài ban ngày: 12 giờ 36 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/4/1982
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tướng, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường Cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới