Lịch vạn niên ngày 14 tháng 3 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 14/3/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/3/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2034

14
Thứ Ba
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Dần
Giờ: Giáp Tý
Tháng 1 (Thiếu)
24
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
9
28
10
1
11/1
Bính Thìn
2
12
Đinh Tỵ
3
13
Mậu Ngọ
4
14
Kỷ Mùi
5
15
Canh Thân
6
16
Tân Dậu
7
17
Nhâm Tuất
8
18
Quý Hợi
9
19
Giáp Tý
10
20
Ất Sửu
11
21
Bính Dần
12
22
Đinh Mão
13
23
Mậu Thìn
14
24
Kỷ Tỵ
15
25
Canh Ngọ
16
26
Tân Mùi
17
27
Nhâm Thân
18
28
Quý Dậu
19
29
Giáp Tuất
20
1/2
Ất Hợi
21
2
Bính Tý
22
3
Đinh Sửu
23
4
Mậu Dần
24
5
Kỷ Mão
25
6
Canh Thìn
26
7
Tân Tỵ
27
8
Nhâm Ngọ
28
9
Quý Mùi
29
10
Giáp Thân
30
11
Ất Dậu
31
12
Bính Tuất
1
13/2
2
14

Thứ Ba, Ngày 14 Tháng 3 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 1 Năm 2034

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:47 17:52 11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 5 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:14 05:25 23:49
Độ dài ban đêm: 11 giờ 11 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/3/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Hợi, Đinh Hợi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới