Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 14/2/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/2/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 2034

14
Thứ Ba
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Tân Sửu
Tháng: Ất Sửu
Năm: Quý Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 12 (Đủ)
26
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
11
31
12
1
13/12
Mậu Tý
2
14
Kỷ Sửu
3
15
Canh Dần
4
16
Tân Mão
5
17
Nhâm Thìn
6
18
Quý Tỵ
7
19
Giáp Ngọ
8
20
Ất Mùi
9
21
Bính Thân
10
22
Đinh Dậu
11
23
Mậu Tuất
12
24
Kỷ Hợi
13
25
Canh Tý
14
26
Tân Sửu
15
27
Nhâm Dần
16
28
Quý Mão
17
29
Giáp Thìn
18
30
Ất Tỵ
19
1/1
Bính Ngọ
20
2
Đinh Mùi
21
3
Mậu Thân
22
4
Kỷ Dậu
23
5
Canh Tuất
24
6
Tân Hợi
25
7
Nhâm Tý
26
8
Quý Sửu
27
9
Giáp Dần
28
10
Ất Mão
1
11/1
2
12
3
13
4
14
5
15

Thứ Ba, Ngày 14 Tháng 2 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 12 Năm 2033

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:40 18:18 11:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:41 05:17 23:59
Độ dài ban đêm: 10 giờ 36 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/2/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức hợp, Bất tương, Tục thế, Minh đường Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới