Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 14/2/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/2/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1991

14
Thứ Năm
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Ất Mão
Tháng: Kỷ Sửu
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Bính Tý
Tháng 12 (Đủ)
30
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
13
29
14
30
15
31
16
1
17/12
Nhâm Dần
2
18
Quý Mão
3
19
Giáp Thìn
4
20
Ất Tỵ
5
21
Bính Ngọ
6
22
Đinh Mùi
7
23
Mậu Thân
8
24
Kỷ Dậu
9
25
Canh Tuất
10
26
Tân Hợi
11
27
Nhâm Tý
12
28
Quý Sửu
13
29
Giáp Dần
14
30
Ất Mão
15
1/1
Bính Thìn
16
2
Đinh Tỵ
17
3
Mậu Ngọ
18
4
Kỷ Mùi
19
5
Canh Thân
20
6
Tân Dậu
21
7
Nhâm Tuất
22
8
Quý Hợi
23
9
Giáp Tý
24
10
Ất Sửu
25
11
Bính Dần
26
12
Đinh Mão
27
13
Mậu Thìn
28
14
Kỷ Tỵ
1
15/1
2
16
3
17

Thứ Năm, Ngày 14 Tháng 2 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 30 Tháng 12 Năm 1990

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mão, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Ngọ

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:28 17:55
Độ dài ban ngày: 11 giờ 26 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/2/1991
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Cát kỳ, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng, động thổ, đổ mái

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới