Lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2020

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 13/9/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/9/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2020

13
Chủ Nhật
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Giáp Thân
Năm: Canh Tý
Giờ: Giáp Tý
Tháng 7 (Thiếu)
26
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
13
1
14/7
Đinh Mùi
2
15
Mậu Thân
3
16
Kỷ Dậu
4
17
Canh Tuất
5
18
Tân Hợi
6
19
Nhâm Tý
7
20
Quý Sửu
8
21
Giáp Dần
9
22
Ất Mão
10
23
Bính Thìn
11
24
Đinh Tỵ
12
25
Mậu Ngọ
13
26
Kỷ Mùi
14
27
Canh Thân
15
28
Tân Dậu
16
29
Nhâm Tuất
17
1/8
Quý Hợi
18
2
Giáp Tý
19
3
Ất Sửu
20
4
Bính Dần
21
5
Đinh Mão
22
6
Mậu Thìn
23
7
Kỷ Tỵ
24
8
Canh Ngọ
25
9
Tân Mùi
26
10
Nhâm Thân
27
11
Quý Dậu
28
12
Giáp Tuất
29
13
Ất Hợi
30
14
Bính Tý
1
15/8
2
16
3
17
4
18

Chủ Nhật, Ngày 13 Tháng 9 Năm 2020

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 7 Năm 2020

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:43 18:01 11:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 18 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
1:08 14:56 12:05
Độ dài ban đêm: 13 giờ 48 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/9/2020
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Sửu, ất Sửu Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù, Bát chuyên
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới