Lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 13/4/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/4/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1990

13
Thứ Sáu
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Mậu Thân
Tháng: Canh Thìn
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 3 (Thiếu)
18
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1990

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
30
27
1/3
28
2
29
3
30
4
31
5
1
6/3
Bính Thân
2
7
Đinh Dậu
3
8
Mậu Tuất
4
9
Kỷ Hợi
5
10
Canh Tý
6
11
Tân Sửu
7
12
Nhâm Dần
8
13
Quý Mão
9
14
Giáp Thìn
10
15
Ất Tỵ
11
16
Bính Ngọ
12
17
Đinh Mùi
13
18
Mậu Thân
14
19
Kỷ Dậu
15
20
Canh Tuất
16
21
Tân Hợi
17
22
Nhâm Tý
18
23
Quý Sửu
19
24
Giáp Dần
20
25
Ất Mão
21
26
Bính Thìn
22
27
Đinh Tỵ
23
28
Mậu Ngọ
24
29
Kỷ Mùi
25
1/4
Canh Thân
26
2
Tân Dậu
27
3
Nhâm Tuất
28
4
Quý Hợi
29
5
Giáp Tý
30
6
Ất Sửu
1
7/4
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12

Thứ Sáu, Ngày 13 Tháng 4 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 3 Năm 1990

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thân, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:40 18:16
Độ dài ban ngày: 12 giờ 35 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/4/1990
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Dần, Giáp Dần Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới