Lịch vạn niên ngày 13 tháng 3 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 13/3/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/3/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2034

13
Thứ Hai
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Dần
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 1 (Thiếu)
23
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
9
28
10
1
11/1
Bính Thìn
2
12
Đinh Tỵ
3
13
Mậu Ngọ
4
14
Kỷ Mùi
5
15
Canh Thân
6
16
Tân Dậu
7
17
Nhâm Tuất
8
18
Quý Hợi
9
19
Giáp Tý
10
20
Ất Sửu
11
21
Bính Dần
12
22
Đinh Mão
13
23
Mậu Thìn
14
24
Kỷ Tỵ
15
25
Canh Ngọ
16
26
Tân Mùi
17
27
Nhâm Thân
18
28
Quý Dậu
19
29
Giáp Tuất
20
1/2
Ất Hợi
21
2
Bính Tý
22
3
Đinh Sửu
23
4
Mậu Dần
24
5
Kỷ Mão
25
6
Canh Thìn
26
7
Tân Tỵ
27
8
Nhâm Ngọ
28
9
Quý Mùi
29
10
Giáp Thân
30
11
Ất Dậu
31
12
Bính Tuất
1
13/2
2
14

Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 3 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 1 Năm 2034

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:47 17:52 11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 5 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:14 05:25 23:49
Độ dài ban đêm: 11 giờ 11 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/3/2034
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Tuất, Bính Tuất Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ Nguyệt hại, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới