Lịch vạn niên ngày 11 tháng 8 năm 2022

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 11/8/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/8/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 2022

11
Thứ Năm
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
- BAILEY -
Ngày: Bính Thân
Tháng: Mậu Thân
Năm: Nhâm Dần
Giờ: Mậu Tý
Tháng 7 (Thiếu)
14
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 2022

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
4/7
Bính Tuất
2
5
Đinh Hợi
3
6
Mậu Tý
4
7
Kỷ Sửu
5
8
Canh Dần
6
9
Tân Mão
7
10
Nhâm Thìn
8
11
Quý Tỵ
9
12
Giáp Ngọ
10
13
Ất Mùi
11
14
Bính Thân
12
15
Đinh Dậu
13
16
Mậu Tuất
14
17
Kỷ Hợi
15
18
Canh Tý
16
19
Tân Sửu
17
20
Nhâm Dần
18
21
Quý Mão
19
22
Giáp Thìn
20
23
Ất Tỵ
21
24
Bính Ngọ
22
25
Đinh Mùi
23
26
Mậu Thân
24
27
Kỷ Dậu
25
28
Canh Tuất
26
29
Tân Hợi
27
1/8
Nhâm Tý
28
2
Quý Sửu
29
3
Giáp Dần
30
4
Ất Mão
31
5
Bính Thìn
1
6/8
2
7
3
8
4
9

Thứ Năm, Ngày 11 Tháng 8 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 7 Năm 2022

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:30 17:54 12:02
Độ dài ban ngày: 11 giờ 24 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:17 06:07 00:12
Độ dài ban đêm: 11 giờ 50 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/8/2022
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Canh Dần, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới