Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2035

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 10/9/2035 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/9/2035, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2035

10
Thứ Hai
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Mão
Giờ: Giáp Tý
Tháng 8 (Thiếu)
9
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
1
29/7
Ất Sửu
2
1/8
Bính Dần
3
2
Đinh Mão
4
3
Mậu Thìn
5
4
Kỷ Tỵ
6
5
Canh Ngọ
7
6
Tân Mùi
8
7
Nhâm Thân
9
8
Quý Dậu
10
9
Giáp Tuất
11
10
Ất Hợi
12
11
Bính Tý
13
12
Đinh Sửu
14
13
Mậu Dần
15
14
Kỷ Mão
16
15
Canh Thìn
17
16
Tân Tỵ
18
17
Nhâm Ngọ
19
18
Quý Mùi
20
19
Giáp Thân
21
20
Ất Dậu
22
21
Bính Tuất
23
22
Đinh Hợi
24
23
Mậu Tý
25
24
Kỷ Sửu
26
25
Canh Dần
27
26
Tân Mão
28
27
Nhâm Thìn
29
28
Quý Tỵ
30
29
Giáp Ngọ

Thứ Hai, Ngày 10 Tháng 9 Năm 2035

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 8 Năm 2035

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tuất, tháng Ất Dậu, năm Ất Mão

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:54 18:11 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 17 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:33 05:32 00:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 59 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/9/2035
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới