Lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 2025

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/8/2025 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/8/2025, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 2025

10
Chủ Nhật
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Tân Hợi
Tháng: Quý Mùi
Năm: Ất Tỵ
Giờ: Mậu Tý
Tháng 6 (Thiếu)
17
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 2025

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
4
29
5
30
6
31
7
1
8/6
Nhâm Dần
2
9
Quý Mão
3
10
Giáp Thìn
4
11
Ất Tỵ
5
12
Bính Ngọ
6
13
Đinh Mùi
7
14
Mậu Thân
8
15
Kỷ Dậu
9
16
Canh Tuất
10
17
Tân Hợi
11
18
Nhâm Tý
12
19
Quý Sửu
13
20
Giáp Dần
14
21
Ất Mão
15
22
Bính Thìn
16
23
Đinh Tỵ
17
24
Mậu Ngọ
18
25
Kỷ Mùi
19
26
Canh Thân
20
27
Tân Dậu
21
28
Nhâm Tuất
22
29
Quý Hợi
23
1/7
Giáp Tý
24
2
Ất Sửu
25
3
Bính Dần
26
4
Đinh Mão
27
5
Mậu Thìn
28
6
Kỷ Tỵ
29
7
Canh Ngọ
30
8
Tân Mùi
31
9
Nhâm Thân

Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 8 Năm 2025

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 6 Năm 2025

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:28 17:56 12:02
Độ dài ban ngày: 11 giờ 28 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:18 06:05 00:12
Độ dài ban đêm: 11 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/8/2025
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Tướng nhật, Phổ hộ Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa tường, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới