Lịch vạn niên ngày 10 tháng 7 năm 2032

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 10/7/2032 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/7/2032, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2032

10
Thứ bảy
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Nhâm Tý
Giờ: Canh Tý
Tháng 6 (Đủ)
4
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2032

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
21
29
22
30
23
1
24/5
Mậu Thân
2
25
Kỷ Dậu
3
26
Canh Tuất
4
27
Tân Hợi
5
28
Nhâm Tý
6
29
Quý Sửu
7
1/6
Giáp Dần
8
2
Ất Mão
9
3
Bính Thìn
10
4
Đinh Tỵ
11
5
Mậu Ngọ
12
6
Kỷ Mùi
13
7
Canh Thân
14
8
Tân Dậu
15
9
Nhâm Tuất
16
10
Quý Hợi
17
11
Giáp Tý
18
12
Ất Sửu
19
13
Bính Dần
20
14
Đinh Mão
21
15
Mậu Thìn
22
16
Kỷ Tỵ
23
17
Canh Ngọ
24
18
Tân Mùi
25
19
Nhâm Thân
26
20
Quý Dậu
27
21
Giáp Tuất
28
22
Ất Hợi
29
23
Bính Tý
30
24
Đinh Sửu
31
25
Mậu Dần
1
26/6

Thứ bảy, Ngày 10 Tháng 7 Năm 2032

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 6 Năm 2032

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Tý

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:37 17:41 12:01
Độ dài ban ngày: 11 giờ 4 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:05 06:13 00:09
Độ dài ban đêm: 12 giờ 8 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/7/2032
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Kỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Đại hội, Âm thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới