Lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 10/5/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/5/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2000

10
Thứ Tư
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Tân Tỵ
Năm: Canh Thìn
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 4 (Thiếu)
7
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2000

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
27/3
Kỷ Mùi
2
28
Canh Thân
3
29
Tân Dậu
4
1/4
Nhâm Tuất
5
2
Quý Hợi
6
3
Giáp Tý
7
4
Ất Sửu
8
5
Bính Dần
9
6
Đinh Mão
10
7
Mậu Thìn
11
8
Kỷ Tỵ
12
9
Canh Ngọ
13
10
Tân Mùi
14
11
Nhâm Thân
15
12
Quý Dậu
16
13
Giáp Tuất
17
14
Ất Hợi
18
15
Bính Tý
19
16
Đinh Sửu
20
17
Mậu Dần
21
18
Kỷ Mão
22
19
Canh Thìn
23
20
Tân Tỵ
24
21
Nhâm Ngọ
25
22
Quý Mùi
26
23
Giáp Thân
27
24
Ất Dậu
28
25
Bính Tuất
29
26
Đinh Hợi
30
27
Mậu Tý
31
28
Kỷ Sửu
1
29/4
2
1/5
3
2
4
3

Thứ Tư, Ngày 10 Tháng 5 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 4 Năm 2000

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thìn

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:22 18:26
Độ dài ban ngày: 13 giờ 4 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/5/2000
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Tuất, Bính Tuất Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Âm đức, Phúc sinh, Tư mệnh Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Tuyệt âm
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới