Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/4/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/4/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2033

10
Chủ Nhật
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Tân Mão
Tháng: Bính Thìn
Năm: Quý Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 3 (Thiếu)
11
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
28
29
29
30
30
31
1/3
1
2/3
Nhâm Ngọ
2
3
Quý Mùi
3
4
Giáp Thân
4
5
Ất Dậu
5
6
Bính Tuất
6
7
Đinh Hợi
7
8
Mậu Tý
8
9
Kỷ Sửu
9
10
Canh Dần
10
11
Tân Mão
11
12
Nhâm Thìn
12
13
Quý Tỵ
13
14
Giáp Ngọ
14
15
Ất Mùi
15
16
Bính Thân
16
17
Đinh Dậu
17
18
Mậu Tuất
18
19
Kỷ Hợi
19
20
Canh Tý
20
21
Tân Sửu
21
22
Nhâm Dần
22
23
Quý Mão
23
24
Giáp Thìn
24
25
Ất Tỵ
25
26
Bính Ngọ
26
27
Đinh Mùi
27
28
Mậu Thân
28
29
Kỷ Dậu
29
1/4
Canh Tuất
30
2
Tân Hợi
1
3/4

Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 4 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 3 Năm 2033

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Sửu

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:56 17:27 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 31 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:49 05:34 23:41
Độ dài ban đêm: 11 giờ 45 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/4/2033
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới